Sự kiện biến đổi gen | Tên thông thường và tính trạng |
Giấy chứng nhận An toàn sinh học | Giấy xác nhận đủ điều kiện làm thực phẩm và thức ăn chăn nuôi |
MON89034 | Bắp kháng sâu bộ cánh vảy | 1836/QĐ-BTNMT 27/8/2014 | 3498/QĐ-BNN-KHCN 11/8/2014 |
NK603 | Bắp chống chịu thuốc trừ cỏ Roundup gốc glyphosate | 2486/QĐ-BTNMT 03/11/2014 | 3497/QĐ-BNN-KHCN 11/8/2014 |
Bt11 | Bắp kháng sâu đục thân | 70/QĐ-BTNMT 14/01/2015 | 3500/QĐ-BNN-KHCN 11/8/2014 |
GA21 | Bắp chống chịu thuốc trừ cỏ Glyphosate | 2485/QĐ-BTNMT 03/11/2014 | 5277/QĐ-BNN-KHCN 10/12/2014 |
TC1507 | Bắp kháng sâu bộ cánh vảy | 1747/QĐ-BTNMT 02/8/2016 | 160/QĐ-BNN-KHCN 19/01/2016 |
MIR162 | Bắp kháng sâu hại bộ cánh vẩy | 3499/QĐ-BNN-KHCN 11/8/2014 | |
MON89788 | Đậu nành chống chịu thuốc trừ cỏ Roundup gốc glyphosate | 5550/QĐ-BNN-KHCN 24/12/2014 | |
GST 40-3-2 | Đậu nành chống chịu thuốc trừ cỏ Roundup gốc glyphosate | 1332/QĐ-BNN-KHCN 20/4/2015 | |
MON87705 | Đậu nành tăng cường hàm lượng axit oleic và chống chịu thuốc trừ cỏ Roundup gốc glyphosate | 1333/QĐ-BNN-KHCN 20/4/2015 | |
MON87701 | Đậu nành kháng sâu bộ cánh vảy | 1338/QĐ-BNN-KHCN 20/4/2015 | |
MON87708 | Đậu nành chống chịu thuốc trừ cỏ Dicamba | 1339/QĐ-BNN-KHCN 20/4/2015 | |
T25 | Bắp chống chịu thuốc trừ cỏ glufosinate ammonium | 3656/QĐ-BNN-KHCN 09/9/2015 | |
A5547-127 | Đậu nành chống chịu thuốc trừ cỏ glufosinate ammonium | 3657/QĐ-BNN-KHCN 09/9/2015 | |
A2704-12 | Đậu nành chống chịu thuốc trừ cỏ glufosinate ammonium | 3658/QĐ-BNN-KHCN 09/9/2015 | |
MON87427 | Bắp chống chịu thuốc trừ cỏ Roundup gốc glyphosate trên một số mô chọn lọc | 3659/QĐ-BNN-KHCN 09/9/2015 | |
MON87460 | Bắp chống chịu hạn | 3660/QĐ-BNN-KHCN 09/9/2015 | |
MON87769 | Đậu nành giàu hàm lượng axit stearidonic - axit béo thay thế omega 3 | 3661/QĐ-BNN-KHCN 09/9/2015 | |
MON88017 | Bắp chống chịu thuốc trừ cỏ gốc glyphosate và kháng sâu hại rễ ngô | 3662/QĐ-BNN-KHCN 09/9/2015 | |
MON810 | Bắp kháng sâu đục thân | 3663/QĐ-BNN-KHCN 09/9/2015 | |
5307 | Bắp kháng sâu hại rễ | 2133/QĐ-BNN-KHCN 02/6/2016 | |
DP305423-1 | Đậu nành tăng cường hàm lượng axit oleic | 4170/QĐ-BNN-KHCN 25/10/2018 | |
MS8 | Cải dầu bất dục đực và chống chịu thuốc trừ cỏ glufosinate ammonium |
254/QĐ-BNN-KHCN 21/01/2020 | |
MON 88913 | Bông vải chống chịu thuốc trừ cỏ Glyphosate. | 255/QĐ-BNN-KHCN 21/01/2020 | |
MON 15985 | Bông vải kháng sâu bộ cánh vẩy | 256/QĐ-BNN-KHCN 21/01/2020 | |
FG72 | Đậu nành, đậu nành, Chống chịu thuốc trừ cỏ isoxaflutole và glyphosate | 501/QĐ-BNN-KHCN 19/02/2020 | |
KK179 | Cỏ linh lăng hàm lượng lignin thấp | 5113/QĐ-BNN-KHCN 16/12/2020 |
|
MON 88701 | Bông vải chống chịu thuốc trừ cỏ Dicamba và Glufosinate | 5114/QĐ-BNN-KHCN 16/12/2020 |
|
GHB 119 | Bông vải kháng sâu và chống chịu thuốc trừ cỏ ammonium glufosinat | 5115/QĐ-BNN-KHCN 16/12/2020 |
Sự kiện biến đổi gen | Tên thông thường | Giới hạn phát hiện (%) | Giới hạn định lượng (%) | |
Sự kiện phổ quát | ||||
Promoter 35s | 0,1 | 0,5 | ||
Terminator Nos | 0,05 | 0,1 | ||
Sự kiện chuyên biệt | ||||
Bt11 | Bắp kháng sâu đục thân | 0,05 | 0,1 | |
Bt176 | Bắp chống chịu thuốc trừ cỏ glufosinate và côn trùng bộ cách vẩy | 0,05 | 0,1 | |
GA21 | Bắp chống chịu thuốc trừ cỏ glyphosate | 0,05 | 0,1 | |
DP356043 | Đậu nành chống chịu thuốc trừ cỏ sulfonylurea và glyphosate | 0,1 | 0,5 | |
305423 | Đậu nành chống chịu thuốc trừ cỏ sulfonylurea và tăng tích lũy acid oleic | 0,1 | 0,5 | |
MON863 | Bắp kháng côn trùng bộ cánh cứng | 0,1 | 0,5 | |
TC1507 | Bắp kháng sâu bộ cánh vảy | 0,1 | 0,5 | |
NK603 | Bắp chống chịu thuốc trừ cỏ Roundup gốc glyphosate | 0,1 | 0,5 | |
GTS-40-3-2 | Đậu nành chống chịu thuốc trừ cỏ Roundup gốc glyphosate | 0,1 | 0,5 | |
MIR604 | Bắp kháng côn trùng bộ cánh cứng | 0,1 | 0,5 | |
MON810 | Bắp kháng sâu đục thân | 0,1 | 0,5 | |
MON89788 | Đậu nành chống chịu thuốc trừ cỏ Roundup gốc glyphosate | 0,1 | 0,5 | |
MON87701 | Đậu nành kháng sâu bộ cánh vảy | 0,1 | 0,5 | |
3272 | Bắp tăng hoạt động của enzyme amylase | 0,1 | 0,5 | |
59122 | Bắp chống chịu thuốc trừ cỏ glufosinate và kháng sâu hại rễ | 0,1 | 0,5 | |
A2704-12 | Đậu nành chống chịu thuốc trừ cỏ glufosinate ammonium | 0,05 | 0,1 | |
A5547-127 | Đậu nành chống chịu thuốc trừ cỏ glufosinate ammonium | 0,05 | 0,1 | |
MON89034 | Bắp kháng sâu bộ cánh vảy | 0,1 | Đang xác định | |
MIR162 | Bắp kháng sâu hại bộ cánh vẩy | 0,1 | ||
MON877005 | Đậu nành tăng cường hàm lượng axit oleic và chống chịu thuốc trừ cỏ Roundup gốc glyphosate | 0,1 | ||
MON87708 | Đậu nành chống chịu thuốc trừ cỏ Dicamba | 0,1 |
Tác giả bài viết: Nguyễn Thị Thanh Thảo - P. CNSH Thực vật
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Hội thảo "20 năm thương mại hoá cây trồng công nghệ sinh học trên thế giới và thực trạng tại Việt Nam" (2016-09-30)
Làm việc với Giáo sư Watanabe (Đại học Tsukuba, Nhật Bản) về thành lập Hội đồng An toàn sinh học của Trung tâm (2016-07-26)
Hội thảo trao đổi những kết quả nghiên cứu khoa học liên quan đến lĩnh vực Công nghệ sinh học thực vật giữa Trung tâm Công nghệ Sinh học và Đại học Tsukuba (2016-07-26)
Hình ảnh nghỉ mát 2016 (2016-07-19)
Chủ tịch Lê Hoàng Quân thăm khu sản xuất chế phẩm sinh học (2015-11-09)